Liên kết ngoài Fletcher_(lớp_tàu_khu_trục)

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fletcher (lớp tàu khu trục).
Hoàn tất
Hủy bỏ
Các bên sử dụng khác
  • Blanco Encalada (nguyên Wadleigh)
  • Cochrane (nguyên Rooks)
  • (Charles J. Badger được Hải quân Chile mua làm nguồn phụ tùng)
  • Aspis (nguyên Conner)
  • Kimon (nguyên Zerstörer 2)
  • Lonchi (nguyên Hall)
  • Navarinon (nguyên Brown)
  • Nearchos (nguyên Zerstörer 3)
  • Sfendoni (nguyên Aulick)
  • Thyella (nguyên Bradford)
  • Velos (nguyên Charrette)
  • (Claxton và Dyson được Hải quân Hy Lạp mua làm nguồn phụ tùng)
  • Ariake (nguyên Heywood L. Edwards)
  • Yūgure (nguyên Richard P. Leary)
  • Villar (nguyên Benham)
  • Almirante Guise (nguyên Isherwood)
  • (La Vallette và Terry được Hải quân Peru mua làm nguồn phụ tùng)
Tàu sân bay

Langley D  • Lexington  • Ranger D  • Yorktown  • Wasp D  • Essex  • Midway H

Tàu sân bay hạng nhẹ
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm

Wyoming  • New York  • Nevada  • Pennsylvania  • New Mexico  • Tennessee  • Colorado  • North Carolina  • South Dakota  • Iowa  • Montana X

Tàu tuần dương lớn
Tàu tuần dương hạng nặng

Pensacola  • Northampton  • Portland  • New Orleans  • Wichita  • Baltimore  • Oregon City H • Des Moines H

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Omaha  • Brooklyn  • St. Louis  • Atlanta  • Cleveland  • Fargo H • Worcester H

Tàu khu trục

Caldwell  • Wickes  • Clemson  • Farragut  • Porter  • Mahan  • Gridley  • Bagley  • Somers  • Benham  • Sims  • Benson  • Gleaves  • Fletcher  • Allen M. Sumner  • Robert H. Smith  • Gearing

Tàu khu trục hộ tống

Evarts  • Buckley  • Cannon  • Edsall  • Rudderow  • John C. Butler

Tàu hộ tống
Tàu quét mìn

Lapwing  • Raven  • Auk  • Eagle D  • Hawk  • Admirable

Tàu ngầm

O  • R  • S  • Barracuda • Argonaut D  • Narwhal • Dolphin D  • Cachalot  • Porpoise  • Salmon  • Sargo  • Tambor' '  • Mackerel  • Gato  • Balao  • Tench

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp  • X - Bị hủy bỏ  • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc

Liên quan